Thể tích thùng xe Hyundai Tussan tính bằng lít

Pin
Send
Share
Send

Khối lượng thùng hàng của chiếc crossover Hyundai Tussan. Thể tích cốp tiêu chuẩn với gập ghế, kích thước cốp, tỷ lệ gập ghế.

Các thế hệ Hyundai Tucson:

  • Thế hệ thứ 3 2018 (TL, tái cấu trúc, SUV)
  • Thế hệ thứ 3 2015-2019 (TL, SUV)
  • Thế hệ thứ 3 2019 (TL, restyling, SUV, dành cho Hoa Kỳ)
  • Thế hệ thứ 2 2013-2015 (LM, restyling, SUV, dành cho Hoa Kỳ)
  • Thế hệ thứ 2 2009-2013 (LM, SUV, dành cho Hoa Kỳ)
  • Thế hệ đầu tiên 2004-2009 (JM, SUV)
  • Thế hệ đầu tiên 2004-2009 (JM, SUV, dành cho Hoa Kỳ)


Khoang hành lý được thiết kế để chuyên chở hàng hóa và trong những chuyến hành trình dài thì nó là yếu tố không thể thiếu của xe. Thông thường, những chiếc crossover nhỏ gọn sẽ không làm bạn ngạc nhiên với kích thước thùng xe lớn, tuy nhiên, khi chọn xe, người mua rất chú ý đến kích thước. Đối với mẫu crossover Hyundai Tucson, thể tích cốp xe từ 488 đến 805 lít ở dạng tiêu chuẩn.

Khối lượng thùng xe Hyundai Tucson 2018, thế hệ thứ 3, SUV, tái chế, TL

Mẫu xe được sản xuất từ ​​tháng 08.2018 đến nay.

Trang thiết bịCông suất thân cây, lKhối lượng khi gập ghế của hàng thứ 2, lTỷ lệ gập ghế
1.6 T-GDI DCT Công nghệ cao cộng với 4WD488147860/40
1.6 T-GDI DCT Dynamic 4WD488147860/40
2.0 MT 2WD chính488147860/40
Gia đình 2.0 MT 4WD488147860/40
2.0 AT 2WD chính488147860/40
2.0 AT Gia đình 2WD488147860/40
2.0 AT Lifestyle 2WD488147860/40
Phiên bản 2.0 AT Rock 2WD488147860/40
2.0 AT gia đình 4WD488147860/40
2.0 AT Phong cách sống 4WD488147860/40
2.0 AT 4WD năng động488147860/40
2.0 AT công nghệ cao 4WD488147860/40
Phiên bản 2.0 AT Rock 4WD488147860/40
2.0 CRDi AT Dynamic 4WD488147860/40
2.0 CRDi AT Lifestyle 4WD488147860/40
2.0 CRDi AT Gia đình 4WD488147860/40
2.0 CRDi AT Công nghệ cao cộng với 4WD488147860/40
2.0 CRDi AT N Line Dynamic 4WD488147860/40
2.0 CRDi AT N Line 4WD Công nghệ cao488147860/40
2.4 AT Gia đình 4WD488147860/40
2.4 AT Lifestyle 4WD488147860/40
2.4 AT Dynamic 4WD488147860/40
2.4 AT Công nghệ cao cộng với 4WD488147860/40
Phiên bản 2.4 AT Rock 4WD488147860/40

Khối lượng thùng xe Hyundai Tucson 2015, thế hệ thứ 3, SUV, TL

Mô hình được sản xuất từ ​​03.2015 đến 02.2019. Đọc bài đánh giá Hyundai Tucson 2017 của chúng tôi.

Trang thiết bịCông suất thân cây, lKhối lượng khi gập ghế của hàng thứ 2, lTỷ lệ gập ghế
1.6 MT Khởi động 2WD488147860/40
1.6 DCT T-GDI Comfort 4WD488147860/40
1.6 DCT T-GDI Du lịch 4WD488147860/40
1.6 DCT T-GDI Prime 4WD488147860/40
1.6 DCT T-GDI Lifestyle 4WD488147860/40
1.6 DCT T-GDI Dynamic 4WD488147860/40
1.6 DCT T-GDI 4WD Công nghệ cao488147860/40
2.0 MT Comfort 2WD488147860/40
2.0 MT 2WD chính488147860/40
2.0 MT tiện nghi 4WD488147860/40
Gia đình 2.0 MT 4WD488147860/40
2.0 AT Khởi động 2WD488147860/40
2.0 AT Comfort 2WD488147860/40
2.0 AT Du lịch 2WD488147860/40
2.0 AT 2WD chủ động488147860/40
2.0 AT 2WD chính488147860/40
Gia đình 2.0 AT 2WD488147860/40
2.0 AT Lifestyle 2WD488147860/40
2.0 AT Dynamic 2WD488147860/40
2.0 AT Khởi động 4WD488147860/40
2.0 AT Comfort 4WD488147860/40
2.0 AT Du lịch 4WD488147860/40
2.0 AT Prime 4WD488147860/40
2.0 AT gia đình 4WD488147860/40
2.0 AT Phong cách sống 4WD488147860/40
2.0 AT Dynamic 4WD488147860/40
2.0 AT công nghệ cao 4WD488147860/40
2.0 AT CRDi Comfort 4WD488147860/40
2.0 AT CRDi Travel 4WD488147860/40
2.0 AT CRDi Lifestyle 4WD488147860/40
2.0 AT CRDi Dynamic 4WD488147860/40
2.0 AT CRDi Công nghệ cao 4WD488147860/40

Khối lượng thùng xe Hyundai Tucson 2019 dành cho Mỹ, thế hệ thứ 3, SUV, tái chế, TL

Mẫu xe được sản xuất từ ​​06.2019 đến nay.

Trang thiết bịCông suất thân cây, lKhối lượng khi gập ghế của hàng thứ 2, lTỷ lệ gập ghế
2.0 AT GDI SE 2WD488147860/40
Giá trị 2.0 AT GDI 2WD488147860/40
2.4 AT GDI SEL 2WD488147860/40
2.4 AT GDI Sport 2WD488147860/40
2.4 AT GDI Limited 2WD488147860/40
2.4 AT GDI Ultimate 2WD488147860/40
2.0 AT GDI SE 4WD488147860/40
Giá trị 2.0 AT GDI 4WD488147860/40
2.4 AT GDI SEL 4WD488147860/40
2.4 AT GDI Sport 4WD488147860/40
2.4 AT GDI Limited 4WD488147860/40
2.4 AT GDI Ultimate 4WD488147860/40

Khối lượng thùng xe Hyundai Tucson 2013 dành cho Mỹ, thế hệ thứ 2, SUV, restyling, LM

Mẫu xe được sản xuất từ ​​tháng 10.2013 đến 02.2015.

Trang thiết bịCông suất thân cây, lKhối lượng khi gập ghế của hàng thứ 2, lTỷ lệ gập ghế
2.0 AT GLS 2WD727158060/40
2.0 AT GLS 4WD727158060/40
2.0 AT SE 2WD727158060/40
2.0 AT giới hạn 2WD727158060/40
2.0 AT SE 4WD727158060/40
2.0 AT 4WD giới hạn727158060/40

Khối lượng thùng xe Hyundai Tucson 2009 dành cho Mỹ, thế hệ thứ 2, SUV, LM

Mô hình được sản xuất từ ​​08.2009 đến 09.2013.

Trang thiết bịCông suất thân cây, lKhối lượng khi gập ghế của hàng thứ 2, lTỷ lệ gập ghế
2.0 MT GL 2WD591143660/40
2.0 AT GL 2WD591143660/40
2.4 AT giới hạn 2WD591143660/40
2.4 AT GLS 2WD591143660/40
2.4 AT giới hạn 4WD591143660/40
2.4 AT GLS 4WD591143660/40

Khối lượng thùng xe Hyundai Tucson 2004, thế hệ thứ nhất, SUV, JM

Mô hình được sản xuất từ ​​08.2004 đến 08.2009.

Trang thiết bịCông suất thân cây, lKhối lượng khi gập ghế của hàng thứ 2, lTỷ lệ gập ghế
2.0 CRDi MT GLS 4WD644185660/40
2.0 CRDi AT GLS 4WD644185660/40
2.0 MT GLS 2WD644185660/40
2.0 MT GL 4WD644185660/40
2.0 AT GLS 2WD644185660/40
2.0 AT GLS 4WD644185660/40
2.7 AT GLS 4WD644185660/40
2.0 CRDi MT GLS 2WD80560/40
2.0 CRDi MT GLS 4WD80560/40
2.0 CRDi AT GLS 2WD80560/40
2.0 MT GLS 2WD80560/40
2.0 MT GLS 4WD80560/40
2.7 AT GLS 4WD80560/40

Khối lượng thùng xe Hyundai Tucson 2004 dành cho Mỹ, thế hệ thứ nhất, SUV, JM

Mô hình được sản xuất từ ​​07.2004 đến 08.2009.

Trang thiết bịCông suất thân cây, lKhối lượng khi gập ghế của hàng thứ 2, lTỷ lệ gập ghế
2.0 MT GL 2WD644185660/40
2.0 MT GLS 2WD644185660/40
2.0 MT GL 4WD644185660/40
2.0 AT GL 2WD644185660/40
2.0 AT GLS 2WD644185660/40
2.0 AT GIỚI HẠN 2WD644185660/40
2.7 AT GLS 2WD644185660/40
2.7 AT LX 2WD644185660/40
2.7 AT SE 2WD644185660/40
2.7 AT GIỚI HẠN 2WD644185660/40
2.7 AT GLS 4WD644185660/40
2.7 AT LX 4WD644185660/40
2.7 AT SE 4WD644185660/40
2.7 AT GIỚI HẠN 4WD644185660/40

Huyndai

Pin
Send
Share
Send