Thể tích bình xăng con xe Kia Optima. Các thế hệ và cấu hình chính của mô hình, cũng như các biến thể có thể có trong cùng một thế hệ, đã được giới thiệu.
Khả năng dự trữ năng lượng của một chiếc ô tô cũng quan trọng như mức tiêu hao nhiên liệu và kích thước động cơ. Kích thước của bình nhiên liệu hoặc pin phụ thuộc vào tần suất bạn cần tiếp nhiên liệu hoặc sạc cho chú ngựa sắt của mình. Xem xét bình xăng và dung lượng pin của Kia Optima. Theo nhà sản xuất, thể tích của bình xăng là 70 lít.
Thể tích thùng Kia Optima 2018, thế hệ thứ 4, sedan, restyling, JF
Mô hình được sản xuất từ 07.2018 đến 11.2020.
Trang thiết bị | Thể tích thùng nhiên liệu, l | Loại nhiên liệu |
2.0 MT Classic | 70 | Xăng AI-92 |
2.0 AT Thoải mái | 70 | Xăng AI-92 |
2.0 AT Luxe | 70 | Xăng AI-92 |
2.0 AT Uy tín | 70 | Xăng AI-92 |
2.0 AT cao cấp | 70 | Xăng AI-92 |
Phiên bản đặc biệt 2.0 AT Europa League | 70 | Xăng AI-92 |
Phiên bản đặc biệt 2.0 AT Plus | 70 | Xăng AI-92 |
2.0 AT GT | 70 | Xăng AI-95 |
2.4 AT Luxe | 70 | Xăng AI-92 |
2.4 AT Uy tín | 70 | Xăng AI-92 |
2.4 AT Dòng GT | 70 | Xăng AI-92 |
Loạt trận đặc biệt 2.4 AT Europa League | 70 | Xăng AI-92 |
Phiên bản đặc biệt 2.4 AT Plus | 70 | Xăng AI-92 |
Thể tích thùng Kia Optima 2016, thế hệ thứ 4, sedan, JF
Mô hình được sản xuất từ 03.2016 đến 11.2018.
Trang thiết bị | Thể tích thùng nhiên liệu, l | Loại nhiên liệu |
2.0 MT Classic | 70 | Xăng AI-92 |
2.0 AT Thoải mái | 70 | Xăng AI-92 |
2.0 AT Luxe | 70 | Xăng AI-92 |
2.0 AT Uy tín | 70 | Xăng AI-92 |
2.0 AT Luxe FCC 2017 | 70 | Xăng AI-92 |
2.0 AT Luxe RED Line | 70 | Xăng AI-92 |
2.0 AT Luxe 2018 FWC | 70 | Xăng AI-92 |
2.0 AT GT | 70 | Xăng AI-95 |
2.4 AT Luxe | 70 | Xăng AI-95 |
2.4 AT Uy tín | 70 | Xăng AI-95 |
2.4 AT Dòng GT | 70 | Xăng AI-95 |
2.4 AT Luxe FCC 2017 | 70 | Xăng AI-95 |
2.4 AT Luxe RED Line | 70 | Xăng AI-95 |
2.4 AT Luxe 2018 FWC | 70 | Xăng AI-95 |
Thể tích thùng Kia Optima 2013, thế hệ thứ 3, sedan, restyling, TF
Mô hình được sản xuất từ 04.2013 đến 02.2016. Đọc bài đánh giá Kia Optima 2015 của chúng tôi.
Trang thiết bị | Thể tích thùng nhiên liệu, l | Loại nhiên liệu |
2.0 MT Tiện nghi | 70 | Xăng AI-95 |
2.0 AT Thoải mái | 70 | Xăng AI-95 |
2.0 AT Luxe | 70 | Xăng AI-95 |
2.0 AT Uy tín | 70 | Xăng AI-95 |
2.0 AT FIFA | 70 | Xăng AI-95 |
2.4 AT Luxe | 70 | Xăng AI-95 |
2.4 AT Uy tín | 70 | Xăng AI-95 |
2.4 AT Premium | 70 | Xăng AI-95 |
2.4 AT FIFA | 70 | Xăng AI-95 |
Thể tích thùng Kia Optima 2010, thế hệ thứ 3, sedan, TF
Mô hình được sản xuất từ 02.2010 đến 12.2013.
Trang thiết bị | Thể tích thùng nhiên liệu, l | Loại nhiên liệu |
2.0 MT Tiện nghi | 70 | Xăng AI-95 |
2.0 AT Thoải mái | 70 | Xăng AI-95 |
2.0 AT Luxe | 70 | Xăng AI-95 |
2.0 AT Uy tín | 70 | Xăng AI-95 |
2.4 AT Uy tín | 70 | Xăng AI-95 |
2.4 AT Premium | 70 | Xăng AI-95 |
2.4 AT Luxe | 70 | Xăng AI-95 |
Thể tích bình xăng con xe Kia Optima. Các thế hệ và cấu hình chính của mô hình, cũng như các biến thể có thể có trong cùng một thế hệ, đã được giới thiệu.
|| danh sách |
Kia Optima các thế hệ:
- Thế hệ thứ 4 2018-2020 (JF, sedan, restyling)
- Thế hệ thứ 4 2016-2018 (JF, sedan)
- Thế hệ thứ 3 2013-2016 (TF, sedan, restyling)
- Thế hệ thứ 3 2010-2013 (TF, sedan)
Kia