Thể tích bình xăng con Toyota Land Cruiser Prado. Các thế hệ và cấu hình chính của mô hình, cũng như các biến thể có thể có trong cùng một thế hệ, đã được giới thiệu.
Các thế hệ của Toyota Land Cruiser Prado:
- Thế hệ thứ 4 2017 (J150, tái chế lần thứ 2, SUV)
- Thế hệ thứ 4 2013-2017 (J150, restyling, SUV)
- Thế hệ thứ 4 2009-2013 (J150, SUV)
- Thế hệ thứ 4 2013-2017 (J150, 3 cửa, trang bị lại, SUV)
- Thế hệ thứ 4 2013-2017 (J150, 3 cửa, SUV)
- Thế hệ thứ 4 2017 (J150, tái chế lần thứ 2, SUV, dành cho Nhật Bản)
- Thế hệ thứ 4 2013-2017 (J150, restyling, SUV, dành cho Nhật Bản)
- Thế hệ thứ 4 2009-2013 (J150, SUV, dành cho Nhật Bản)
- Thế hệ thứ 3 2002-2009 (J120, SUV)
- Thế hệ thứ 3 2002-2009 (J120, 3 cửa, SUV)
- Thế hệ thứ 3 2002-2009 (J120, SUV, dành cho Nhật Bản)
- Thế hệ thứ 3 2002-2009 (J120, 3 cửa, SUV, dành cho Nhật Bản)
Bình xăng đối với một chiếc SUV được coi là một yếu tố quan trọng. Đây không chỉ là một chỉ số cho thấy sự háu ăn của chiếc xe mà còn là tần suất bạn cần đổ xăng cho nó. Tùy thuộc vào cấu hình và thế hệ của Toyota Land Cruiser Prado mà thể tích bình xăng dao động từ 87 đến 180 lít. Theo đó, chiếc xe sẽ đi được quãng đường hơn trăm km mà không cần đổ xăng.
Thể tích thùng Toyota Land Cruiser Prado 2017, thế hệ thứ 4, J150, tái chế lần 2, SUV
Mẫu xe được sản xuất từ 09.2017 đến nay. Đọc bài đánh giá Toyota Land Cruiser Prado 2018.
Trang thiết bị | Thể tích thùng nhiên liệu, l | Loại nhiên liệu |
Tiêu chuẩn 2.7 MT | 87 | Xăng AI-92 |
2.7 MT Classic | 87 | Xăng AI-92 |
Tiêu chuẩn 2.7 AT | 87 | Xăng AI-92 |
2.8D AT sang trọng | 87 | Dầu đi-e-zel |
2.8D AT Thoải mái | 87 | Dầu đi-e-zel |
2.8D AT Uy tín | 87 | Dầu đi-e-zel |
Bộ an toàn 2.8D AT 5 chỗ ngồi | 87 | Dầu đi-e-zel |
2.8D AT Safety Suite 7 chỗ | 87 | Dầu đi-e-zel |
Phong cách 2.8D AT | 87 | Dầu đi-e-zel |
2.8D TẠI TRD | 87 | Dầu đi-e-zel |
4.0 AT sang trọng | 87 | Xăng AI-95 |
4.0 AT Uy tín | 87 | Xăng AI-95 |
4.0 AT Safety Suite 5 chỗ | 87 | Xăng AI-95 |
4.0 AT Safety Suite 7 chỗ | 87 | Xăng AI-95 |
4.0 TRD | 87 | Xăng AI-95 |
Thể tích thùng Toyota Land Cruiser Prado 2013, thế hệ thứ 4, J150, restyling, SUV
Mô hình được sản xuất từ 09.2013 đến 11.2017.
Trang thiết bị | Thể tích thùng nhiên liệu, l | Loại nhiên liệu |
Tiêu chuẩn 2.7 MT | 87 | Xăng AI-92 |
2.7 MT Classic | 87 | Xăng AI-92 |
Tiêu chuẩn 2.7 AT | 87 | Xăng AI-92 |
2.8D AT Thoải mái | 87 | Dầu đi-e-zel |
2.8D AT sang trọng | 87 | Dầu đi-e-zel |
2.8D AT Uy tín | 87 | Dầu đi-e-zel |
2.8D AT Lux 5 chỗ | 87 | Dầu đi-e-zel |
2.8D AT Lux 7 chỗ ngồi | 87 | Dầu đi-e-zel |
2.8D AT cổ điển | 87 | Dầu đi-e-zel |
Phong cách 2.8D AT | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0D AT Thoải mái | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0D AT sang trọng | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0D AT Uy tín | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0D AT Lux 5 chỗ | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0D AT Suite 7 chỗ | 87 | Dầu đi-e-zel |
4.0 AT Uy tín | 87 | Xăng AI-95 |
4.0 AT Lux 5 chỗ | 87 | Xăng AI-95 |
4.0 AT Lux 7 chỗ | 87 | Xăng AI-95 |
4.0 AT Sport 5 chỗ | 87 | Xăng AI-95 |
4.0 AT Sport 7 chỗ | 87 | Xăng AI-95 |
4.0 AT Thoải mái | 87 | Xăng AI-95 |
4.0 AT sang trọng | 87 | Xăng AI-95 |
2,8 D MT | 87 | Dầu đi-e-zel |
2,8 D AT | 87 | Dầu đi-e-zel |
2,8 D MT Tiện nghi | 87 | Dầu đi-e-zel |
2,8 D AT Thoải mái | 87 | Dầu đi-e-zel |
2.8 D AT Executive 7 chỗ | 87 | Dầu đi-e-zel |
2.8 D AT Executive 5 chỗ | 87 | Dầu đi-e-zel |
2.8 D AT TEC-Edition 5 chỗ ngồi | 87 | Dầu đi-e-zel |
2.8 D AT TEC-Edition 7 chỗ | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D MT | 87 | Dầu đi-e-zel |
Đời sống 3.0 D MT | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D MT Tiện nghi | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT Life | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT Executive 5 chỗ | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT TEC-Edition 5 chỗ | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT TEC-Edition 7 chỗ | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT Executive 7 chỗ | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT Thoải mái | 87 | Dầu đi-e-zel |
Thể tích thùng Toyota Land Cruiser Prado 2009, thế hệ thứ 4, J150, SUV
Mô hình được sản xuất từ 09.2009 đến 10.2013.
Trang thiết bị | Thể tích thùng nhiên liệu, l | Loại nhiên liệu |
Tiêu chuẩn 2.7 MT | 87 | Xăng AI-95 |
Tiêu chuẩn 2.7 AT | 87 | Xăng AI-95 |
3.0 TD AT Thoải mái | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 TD AT Elegance | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 TD AT Prestige Plus | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 TD AT Luxe | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 TD AT Luxe 7 chỗ | 87 | Dầu đi-e-zel |
4.0 AT Luxe | 87 | Xăng AI-95 |
4.0 AT Uy tín | 87 | Xăng AI-95 |
4.0 AT Luxe 7 chỗ | 87 | Xăng AI-95 |
3.0 D MT | 87 | Dầu đi-e-zel |
Đời sống 3.0 D MT | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT Life | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT Executive | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT TEC-Edition 7 chỗ | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT TEC-Edition 5 chỗ | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT Kỷ niệm 60 năm | 87 | Dầu đi-e-zel |
Thể tích thùng Toyota Land Cruiser Prado 2013, thế hệ thứ 4, J150, restyling, SUV, 3 cửa
Mô hình được sản xuất từ 09.2013 đến 11.2017.
Trang thiết bị | Thể tích thùng nhiên liệu, l | Loại nhiên liệu |
2,8 D MT | 87 | Dầu đi-e-zel |
2,8 D MT Tiện nghi | 87 | Dầu đi-e-zel |
2,8 D AT | 87 | Dầu đi-e-zel |
2,8 D AT Thoải mái | 87 | Dầu đi-e-zel |
2.8 D AT Executive | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D MT | 87 | Dầu đi-e-zel |
Đời sống 3.0 D MT | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D MT Tiện nghi | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT Life | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT Executive | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT Thoải mái | 87 | Dầu đi-e-zel |
Thể tích thùng Toyota Land Cruiser Prado 2009, thế hệ thứ 4, J150, SUV, 3 cửa
Mô hình được sản xuất từ 09.2009 đến 08.2013.
Trang thiết bị | Thể tích thùng nhiên liệu, l | Loại nhiên liệu |
3.0 D MT | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT | 87 | Dầu đi-e-zel |
Thể tích thùng Toyota Land Cruiser Prado 2017 cho Nhật Bản, thế hệ thứ 4, J150, tái chế lần thứ 2, SUV
Mẫu xe được sản xuất từ 09.2017 đến nay.
Trang thiết bị | Thể tích thùng nhiên liệu, l | Loại nhiên liệu |
Gói 2.7 AT TX L 7 chỗ 4WD | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
Gói 2.7 AT TX L 5 chỗ 4WD | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
2.7 AT TX 7 chỗ 4WD | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
2.7 AT TX 5 chỗ 4WD | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
2.8 D AT TZ-G Diesel Turbo 4WD | 87 | Dầu đi-e-zel |
Gói 2.8 D AT TX L Diesel Turbo 7 chỗ 4WD | 87 | Dầu đi-e-zel |
Gói 2.8 D AT TX L Diesel Turbo 5 chỗ 4WD | 87 | Dầu đi-e-zel |
2.8 D AT TX Turbo Diesel 7 chỗ 4WD | 87 | Dầu đi-e-zel |
2.8 D AT TX Turbo Diesel 5 chỗ 4WD | 87 | Dầu đi-e-zel |
Thể tích thùng Toyota Land Cruiser Prado 2013 cho Nhật, thế hệ thứ 4, J150, restyling, SUV
Mô hình được sản xuất từ 09.2013 đến 08.2017.
Trang thiết bị | Thể tích thùng nhiên liệu, l | Loại nhiên liệu |
2.7 AT TX 7 chỗ 4WD | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
2.7 AT TX 5 chỗ 4WD | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
Gói 2.7 AT TX L 7 chỗ 4WD | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
Gói 2.7 AT TX L 5 chỗ 4WD | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
2.7 AT TX Argento Cross 4WD | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
Gói 2.7 AT TX L G-Frontier 4WD | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
2.8 D AT TZ-G Diesel Turbo 4WD | 87 | Dầu đi-e-zel |
Gói 2.8 D AT TX L Diesel Turbo 4WD | 87 | Dầu đi-e-zel |
2.8 D AT TX Turbo Diesel 4WD | 87 | Dầu đi-e-zel |
Gói 2.8 D AT TX L G-Frontier Diesel Turbo 4WD | 87 | Dầu đi-e-zel |
4.0 AT TZ 4WD | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
4.0 AT TZ-G 4WD | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
Thể tích thùng Toyota Land Cruiser Prado 2009 cho Nhật, thế hệ thứ 4, J150, SUV
Mô hình được sản xuất từ 09.2009 đến 10.2013.
Trang thiết bị | Thể tích thùng nhiên liệu, l | Loại nhiên liệu |
2.7 AT TX 7 chỗ 4WD | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
2.7 AT TX 5 chỗ 4WD | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
Gói 2.7 AT TX L 4WD | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
4,0 AT TX 4WD | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
4.0 AT TZ 4WD | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
4.0 AT TZ-G 4WD | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
Thể tích thùng Toyota Land Cruiser Prado 2002, thế hệ thứ 3, J120, SUV
Mô hình được sản xuất từ 01.2002 đến 12.2009.
Trang thiết bị | Thể tích thùng nhiên liệu, l | Loại nhiên liệu |
4.0 AT R2 Mới | 87 | Xăng AI-95 |
4.0 AT R1 Mới | 87 | Xăng AI-95 |
4.0 AT R1 | 87 | Xăng AI-95 |
4.0 AT R2 | 87 | Xăng AI-95 |
Mặt trăng 4.0 AT | 87 | Xăng AI-95 |
4.0 AT Sol | 87 | Xăng AI-95 |
3.0 D MT Sol | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D MT | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D MT C | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT Sol | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 D AT | 87 | Dầu đi-e-zel |
4.0 AT Executive | 87 | Xăng AI-98 |
Thể tích thùng Toyota Land Cruiser Prado 2002, thế hệ thứ 3, J120, SUV, 3 cửa
Mô hình được sản xuất từ 01.2002 đến 12.2009.
Trang thiết bị | Thể tích thùng nhiên liệu, l | Loại nhiên liệu |
3.0 tấn | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 MT C | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0 AT | 87 | Dầu đi-e-zel |
Thể tích thùng Toyota Land Cruiser Prado 2002, thế hệ thứ 3 cho Nhật Bản, J120, SUV
Mô hình được sản xuất từ 10.2002 đến 08.2009.
Trang thiết bị | Thể tích thùng nhiên liệu, l | Loại nhiên liệu |
2.7 AT Prado TX | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
2.7 AT Prado TX phiên bản đặc biệt thứ 60 giới hạn | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
2.7 AT Prado TX giới hạn | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
3.0DT TẠI Prado TX | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0DT TẠI Prado TZ | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0DT AT Prado TX phiên bản đặc biệt thứ 60 giới hạn | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0DT AT Prado TX giới hạn | 87 | Dầu đi-e-zel |
3,4 TẠI Prado TX | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
3.4 AT Prado TZ | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
Lựa chọn 3.4 AT Prado TZ G | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
3.4 AT Prado TX giới hạn | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
4.0 TẠI Prado TX | 87 | Xăng AI-98 |
4.0 AT Prado TZ | 87 | Xăng AI-98 |
Lựa chọn 4.0 AT Prado TZ G | 87 | Xăng AI-98 |
4.0 AT Prado TX phiên bản đặc biệt thứ 60 giới hạn | 87 | Xăng AI-98 |
4.0 AT Prado TX giới hạn | 87 | Xăng AI-98 |
Thể tích thùng Toyota Land Cruiser Prado 2002 for Japan, thế hệ thứ 3, J120, SUV, 3 cửa
Mô hình được sản xuất từ 10.2002 đến 08.2009.
Trang thiết bị | Thể tích thùng nhiên liệu, l | Loại nhiên liệu |
2.7 AT Prado RX | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
3.0DT AT Prado RX | 87 | Dầu đi-e-zel |
3.0DT AT Prado RZ | 87 | Dầu đi-e-zel |
Prado RZ 3.4 AT | 87 | Xăng AI-92 / AI-95 |
Toyota