Khối lượng thùng xe Hyundai Accent. Thể tích cốp tiêu chuẩn với gập ghế, kích thước cốp, tỷ lệ gập ghế.
Khoang hành lý của mẫu Hyundai Accent không chỉ rộng rãi mà còn thực dụng. Tùy thuộc vào quốc gia giao hàng và thế hệ, khách hàng được cung cấp một chiếc sedan hoặc một chiếc hatchback Hyundai Accent. Sự khác biệt về khoang hành lý giữa các cấp độ trang trí và các biến thể của xe là từ 269 đến 465 lít ở phiên bản tiêu chuẩn.
Khối lượng thùng hàng Hyundai Accent 2018 dành cho Mỹ, thế hệ thứ 4, sedan, restyling, RB
Mẫu xe được sản xuất từ tháng 01.2018 đến nay. Đọc bài đánh giá Hyundai Accent 2018 của chúng tôi.
Trang thiết bị | Công suất thân cây, l | Khối lượng khi gập ghế của hàng thứ 2, l | Tỷ lệ gập hàng ghế thứ 2 |
ĐN 1,6 tấn | 387 | — | 60/40 |
1.6 AT SEL | 387 | — | 60/40 |
1.6 AT giới hạn | 387 | — | 60/40 |
Khối lượng thùng hàng Hyundai Accent 2011 dành cho Mỹ, thế hệ thứ 4, sedan, RB
Mô hình được sản xuất từ 09.2011 đến 11.2017.
Trang thiết bị | Công suất thân cây, l | Khối lượng khi gập ghế của hàng thứ 2, l | Tỷ lệ gập hàng ghế thứ 2 |
1.6 GDi MT GLS + Gói cao cấp | 465 | — | 60/40 |
1.6 GDi MT GLS | 465 | — | 60/40 |
1.6 GDi MT SE | 465 | — | 60/40 |
1.6 GDi AT GLS | 465 | — | 60/40 |
1.6 GDi AT GLS + Gói cao cấp | 465 | — | 60/40 |
1.6 GDi AT SE | 465 | — | 60/40 |
Phiên bản giá trị 1.6 GDi AT | 465 | — | 60/40 |
Khối lượng thùng xe Hyundai Accent 2011 dành cho Mỹ, thế hệ thứ 4, hatchback, RB
Mô hình được sản xuất từ 09.2011 đến 11.2017.
Trang thiết bị | Công suất thân cây, l | Khối lượng khi gập ghế của hàng thứ 2, l | Tỷ lệ gập hàng ghế thứ 2 |
1.6 GDi MT GS | 370 | — | 60/40 |
1.6 GDi MT SE | 370 | — | 60/40 |
1.6 GDi MT Sport | 370 | — | 60/40 |
1.6 GDi AT GS | 370 | — | 60/40 |
1.6 GDi AT SE | 370 | — | 60/40 |
1.6 GDi AT Sport | 370 | — | 60/40 |
Khối lượng thùng xe Hyundai Accent 2006, thế hệ thứ 3, sedan, MC
Mô hình được sản xuất từ 03.2006 đến 04.2007.
Trang thiết bị | Công suất thân cây, l | Khối lượng khi gập ghế của hàng thứ 2, l | Tỷ lệ gập hàng ghế thứ 2 |
1.4 MT GL | 388 | — | 60/40 |
1.4 AT GL | 388 | — | 60/40 |
Thể tích thùng lửng Hyundai Accent 2006, thế hệ thứ 3, hatchback, 3 cửa, MC
Mô hình được sản xuất từ 03.2006 đến 04.2007.
Trang thiết bị | Công suất thân cây, l | Khối lượng khi gập ghế của hàng thứ 2, l | Tỷ lệ gập hàng ghế thứ 2 |
1.4 MT GL | 269 | — | 60/40 |
1.4 AT GL | 269 | — | 60/40 |
1.5 CRDi MT GLS | 269 | — | 60/40 |
1.6 MT GLS | 269 | — | 60/40 |
GLS 1.6 AT | 269 | — | 60/40 |
Khối lượng thùng xe Hyundai Accent 2006 nhập Mỹ, thế hệ thứ 3, sedan, MC
Mô hình được sản xuất từ 03.2006 đến 08.2011.
Trang thiết bị | Công suất thân cây, l | Khối lượng khi gập ghế của hàng thứ 2, l | Tỷ lệ gập hàng ghế thứ 2 |
1.6 MT GLS | 388 | — | 60/40 |
GLS 1.6 AT | 388 | — | 60/40 |
Thể tích thùng lửng Hyundai Accent 2006 USA, thế hệ thứ 3, hatchback, 3 cửa, MC
Mô hình được sản xuất từ 03.2006 đến 08.2011.
Trang thiết bị | Công suất thân cây, l | Khối lượng khi gập ghế của hàng thứ 2, l | Tỷ lệ gập hàng ghế thứ 2 |
1.6 tấn GS | 269 | — | 60/40 |
ĐN 1,6 tấn | 269 | — | 60/40 |
1.6 MT Xanh lam | 269 | — | 60/40 |
1.6 MT GL | 269 | — | 60/40 |
1.6 AT GS | 269 | — | 60/40 |
1.6 AT ĐN | 269 | — | 60/40 |
Khối lượng thùng xe Hyundai Accent. Thể tích cốp tiêu chuẩn với gập ghế, kích thước cốp, tỷ lệ gập ghế.
|| danh sách |
Các thế hệ Hyundai Accent:
- Thế hệ thứ 4 năm 2018 (RB, sedan, restyling, dành cho Hoa Kỳ)
- Thế hệ thứ 4 2011-2017 (RB, sedan, dành cho Hoa Kỳ)
- Thế hệ thứ 4 2011-2017 (RB, hatchback, dành cho Hoa Kỳ)
- Thế hệ thứ 3 2006-2007 (MC, sedan)
- Thế hệ thứ 3 2006-2007 (MC, hatchback, 3 cửa)
- Thế hệ thứ 3 2006-2011 (MC, sedan, dành cho Hoa Kỳ)
- Thế hệ thứ 3 2006-2011 (MC, hatchback, 3 cửa, dành cho Mỹ)
Huyndai