Thể tích cốp xe Renault Kaptur tính bằng lít

Pin
Send
Share
Send

Khối lượng thân xe của mẫu crossover Renault Kaptur. Thể tích cốp tiêu chuẩn với gập ghế, kích thước cốp, tỷ lệ gập ghế.

Nhiệm vụ chính của khoang hành lý là chứa được càng nhiều hành lý càng tốt để vận chuyển. Tùy theo cấu hình và đặc điểm của chiếc crossover mà nội thất có thể được thiết kế cho 5 hoặc 7 chỗ tương ứng, kích thước khoang hành lý cũng khác nhau. Về phần Renault Kaptur, nó được thiết kế cho 5 chỗ ngồi, bao gồm cả người lái. Kích thước khoang hành lý là 387 lít, gập hàng ghế thứ 2 bạn có thể có thêm không gian để vận chuyển hàng hóa.

Khối lượng thân xe Renault Kaptur 2020, thế hệ thứ nhất, SUV, tái cấu trúc

Mẫu xe được sản xuất từ ​​03.2020 đến thời điểm hiện tại.

Trang thiết bịCông suất thân cây, lKhối lượng khi gập ghế của hàng thứ 2, lTỷ lệ gập hàng ghế thứ 2
1.3 TCe 150 CVT 4x2 Phiên bản Một387120060/40
1.3 TCe 150 CVT 4x2 Kiểu387120060/40
1.3 TCe 150 CVT 4x2 Truyền động387120060/40
1.3 TCe 150 CVT 4x2 Prime387120060/40
1.3 TCe 150 CVT 4x4 Phiên bản Một387120060/40
1.3 TCe 150 CVT 4x4 Kiểu387120060/40
1.3 TCe 150 CVT 4x4 Truyền động387120060/40
1.3 TCe 150 CVT 4x4 Prime387120060/40
1.6 MT 4x2 Drive387120060/40
Đời sống 1.6 MT 4x2387120060/40
Phong cách 1.6 CVT 4x2387120060/40
Hệ dẫn động 1.6 CVT 4x2387120060/40
Đời sống 1.6 CVT 4x2387120060/40

Khối lượng thân xe Renault Kaptur 2016, thế hệ thứ nhất, SUV

Mô hình được sản xuất từ ​​01.2008 đến 03.2017. Đọc bài đánh giá Renault Kaptur 2017.

Trang thiết bịCông suất thân cây, lKhối lượng khi gập ghế của hàng thứ 2, lTỷ lệ gập hàng ghế thứ 2
Đời sống 1.6 tấn387120060/40
Ổ đĩa 1.6 MT387120060/40
Truyền động 1.6 CVT387120060/40
1.6 Kiểu CVT387120060/40
Đời sống 1.6 CVT387120060/40
1.6 CVT Extreme387120060/40
1.6 CVT Play387120060/40
Hệ dẫn động 4WD 2.0 MT387120060/40
2.0 MT 4WD Phong cách387120060/40
2.0 MT 4WD Cực chất387120060/40
2.0 MT 4WD Chơi387120060/40
Hệ dẫn động 4WD 2.0 AT387120060/40
2.0 AT kiểu 4WD387120060/40
2.0 AT 4WD Extreme387120060/40
2.0 AT 4WD Chơi387120060/40

Khối lượng thân của mẫu crossover Renault Kaptur. Thể tích cốp tiêu chuẩn với gập ghế, kích thước cốp, tỷ lệ gập ghế.

|| danh sách |

Các thế hệ Renault Kaptur:

  • Thế hệ thứ nhất 2020 (SUV, tái cấu trúc)
  • Thế hệ thứ nhất 2016-2020 (SUV)

Renault

Pin
Send
Share
Send